Tùy theo sở thích của bạn, bạn có thể nướng thịt và thịt gia cầm đến nhiệt độ cao hơn.
Thịt đỏ | Nhiệt độ lò nướng (°F) | Thời gian nướng | Nhiệt độ tối thiểu bên trong và thời gian dừng |
Thịt bò tươi sống | |||
Sườn bò nướng (còn xương); 4 đến 8 pound | 325 | 23 đến 30 phút/lb | 630C và dừng ít nhất 3 phút |
Sườn bò nướng (rút xương); 4 pound | 325 | 39 đến 43 phút/lb | |
Thịt mông nướng; 2 đến 3 pound | 325 | 20 đến 22 phút/lb | |
Thịt thăn nướng (nguyên miếng); 4 đến 6 lb | 425 | Tổng thời gian:45 đến 60 phút | |
Thịt thăn nướng (nửa miếng); 2 đến 3 lb | 425 | Tổng thời gian:35 đến 45 phút | |
Thịt gia cầm: Đây là thời gian nướng thịt gia cầm không nhồi (bên trong gia cầm không nhồi rau, gia vị hay lòng mề) (unstuffed poultry). Thêm 15 đến 30 phút đối với chim nhồi (stuffed bird). Nhiệt độ bên trong nên đạt 740C ở vị trí trung tâm của phần nhồi. | |||
Thịt gà tây (nguyên con) | 325 | 30 phút/lb | 740C và kiểm tra nhiệt độ bên trong phần trung tâm của đùi, cánh và phần dày nhất của ức gà. |
Thịt gà (nguyên con); 4 đến 8 pound | 375 | 20 đến 30 phút/lb | |
Gà trống (nguyên con); 4 đến 8 pound | 375 | 20 đến 30 phút/lb | |
Gà mái (nguyên con); 18 đến 24 oz | 350 | Tổng thời gian: 50 đến 60 phút | |
Vịt nhà (nguyên con) | 375 | 20 phút/lb | |
Vịt hoang (nguyên con) | 350 | 18 đến 20 phút/lb | |
Ngỗng được nuôi tại nhà hay hoang dã (nguyên con) | 325 | 20 đến 25 phút/lb | |
Chim trĩ con (nguyên con, 2 pound | 350 | 30 phút/lb | |
Chim cút (nguyên con) | 425 | Tổng thời gian: 20 phút | |
Thịt cừu | |||
Thịt đùi (còn xương); 5 đến 9 pound Thịt đùi (rút xương); 4 đến 7 pound |
325 | 20-26 phút/lb | 630C và dừng ít nhất 3 phút |
Sườn cừu nướng (hình vương niệm); 3 đến 4 pound | 375 | 20-30 phút/lb | |
Thịt heo tươi sống | |||
Thịt thăn nướng (còn xương); 3 đến 5 pound | 325 | 20-25 phút/lb | 630C và dừng ít nhất 3 phút |
Thịt thăn nướng (rút xương); 2 đến 4 pound | 325 | 23-33 phút/lb | |
Sườn heo nướng (hình vương niệm); 6 đến 10 lb | 325 | 20-25 phút/lb | |
Thịt thăn; ½ đến 1½ lb | 425 | Tổng thời gian:20-30 phút | |
Thịt heo (cắt miếng) | |||
Giăm bông chế biến trước khi ăn (còn xương, nguyên miếng), 14 đến 16 pound | 325 | 18-20 phút/lb | 630C và dừng ít nhất 3 phút |
Giăm bông chế biến trước khi ăn (còn xương, nửa miếng), 7 đến 8 pound | 325 | 22-25 phút/lb | |
Giăm bông đã nấu chín kỹ (còn xương, nguyên miếng), 14 đến 16 pound | 325 | 15-18 phút/lb | 600C |
Giăm bông đã nấu chín kỹ (còn xương, nửa miếng), 7 đến 8 pound | 325 | 18-25 phút/lb | 600C |
Giăm bông đã nấu chín kỹ (rút xương); 3 đến 4 lb | 325 | 27-33 phút/lb | 600C |
Giăm bông muối chiên | (xem hướng dẫn trên nhãn sản phẩm) | ||
Thịt bê | |||
Thịt vai hoặc mông nướng (rút xương); 2 đến 3 pound | 325 | 25-30 phút/lb | 630C và dừng ít nhất 3 phút |
Thịt thăn (còn xương); 3 đến 4 pound | 325 | 30-34 phút/lb |
*Chú thích: 1 pound (lb) = 454 gram; 1 oz = 28,35 gram.
Thông tin liên quan:
- Để biết thông tin chi tiết về thịt gà tây nướng, xem Bảng thời gian nướng thịt gà tây. (link đến bài 2.f.2.64)
- Để biết thêm thông tin chi tiết về chuẩn bị, chế biến và bảo quản thịt, xem Thịt. (link đến bài 2.f.2.21)
- Để biết thông tin chi tiết về chuẩn bị, chế biến và bảo quản thịt gia cầm, xem Thịt gà và thịt gia cầm khác. (link đến bài 2.f.2.44)
Tài liệu tham khảo:
http://www.foodsafety.gov/keep/charts/meatchart.html