Thứ Năm, 21/11/2024
An toàn thực phẩm An toàn thực phẩm tại nhà Bảng thời gian nướng thịt và thịt gia cầm

Bảng thời gian nướng thịt và thịt gia cầm

Bài viết thứ 6 trong 21 bài thuộc ebook An toàn thực phẩm tươi sống
 

Tùy theo sở thích của bạn, bạn có thể nướng thịt và thịt gia cầm đến nhiệt độ cao hơn.

Thịt đỏ Nhiệt độ lò nướng (°F) Thời gian nướng Nhiệt độ tối thiểu bên trong và thời gian dừng
Thịt bò tươi sống
Sườn bò nướng (còn xương); 4 đến 8 pound 325 23 đến 30 phút/lb 630C và dừng ít nhất 3 phút
Sườn bò nướng (rút xương); 4 pound 325 39 đến 43 phút/lb
Thịt mông nướng; 2 đến 3 pound 325 20 đến 22 phút/lb
Thịt thăn nướng (nguyên miếng); 4 đến 6 lb 425 Tổng thời gian:45 đến 60 phút
Thịt thăn nướng (nửa miếng); 2 đến 3 lb 425 Tổng thời gian:35 đến 45 phút
Thịt gia cầm: Đây là thời gian nướng thịt gia cầm không nhồi (bên trong gia cầm không nhồi rau, gia vị hay lòng mề) (unstuffed poultry). Thêm 15 đến 30 phút đối với chim nhồi (stuffed bird). Nhiệt độ bên trong nên đạt 740C ở vị trí trung tâm của phần nhồi.
Thịt gà tây (nguyên con) 325 30 phút/lb 740C và kiểm tra nhiệt độ bên trong phần trung tâm của đùi, cánh và phần dày nhất của ức gà.
Thịt gà (nguyên con); 4 đến 8 pound 375 20 đến 30 phút/lb
Gà trống (nguyên con); 4 đến 8 pound 375 20 đến 30 phút/lb
Gà mái (nguyên con); 18 đến 24 oz 350 Tổng thời gian: 50 đến 60 phút
Vịt nhà (nguyên con) 375 20 phút/lb
Vịt hoang (nguyên con) 350 18 đến 20 phút/lb
Ngỗng được nuôi tại nhà hay hoang dã (nguyên con) 325 20 đến 25 phút/lb
Chim trĩ con (nguyên con, 2 pound 350 30 phút/lb
Chim cút (nguyên con) 425 Tổng thời gian: 20 phút
Thịt cừu
Thịt đùi (còn xương); 5 đến 9 pound
Thịt đùi (rút xương); 4 đến 7 pound
325 20-26 phút/lb 630C và dừng ít nhất 3 phút
Sườn cừu nướng (hình vương niệm); 3 đến 4 pound 375 20-30 phút/lb
Thịt heo tươi sống
Thịt thăn nướng (còn xương); 3 đến 5 pound 325 20-25 phút/lb 630C và dừng ít nhất 3 phút
Thịt thăn nướng (rút xương); 2 đến 4 pound 325 23-33 phút/lb
Sườn heo nướng (hình vương niệm); 6 đến 10 lb 325 20-25 phút/lb
Thịt thăn; ½ đến 1½  lb 425 Tổng thời gian:20-30 phút
Thịt heo (cắt miếng)
Giăm bông chế biến trước khi ăn (còn xương, nguyên miếng), 14 đến 16 pound 325 18-20 phút/lb 630C và dừng ít nhất 3 phút
Giăm bông chế biến trước khi ăn (còn xương, nửa miếng), 7 đến 8 pound 325 22-25 phút/lb
Giăm bông đã nấu chín kỹ (còn xương, nguyên miếng), 14 đến 16 pound 325 15-18 phút/lb 600C
Giăm bông đã nấu chín kỹ (còn xương, nửa miếng), 7 đến 8 pound 325 18-25 phút/lb  600C
Giăm bông đã nấu chín kỹ (rút xương); 3 đến 4 lb 325 27-33 phút/lb 600C
Giăm bông muối chiên (xem hướng dẫn trên nhãn sản phẩm)
Thịt bê
Thịt vai hoặc mông nướng (rút xương); 2 đến 3 pound 325 25-30 phút/lb 630C và dừng ít nhất 3 phút
Thịt thăn (còn xương); 3 đến 4 pound 325 30-34 phút/lb

*Chú thích: 1 pound (lb) = 454 gram; 1 oz = 28,35 gram.

Thông tin liên quan:

  • Để biết thông tin chi tiết về thịt gà tây nướng, xem Bảng thời gian nướng thịt gà tây. (link đến bài 2.f.2.64)
  • Để biết thêm thông tin chi tiết về chuẩn bị, chế biến và bảo quản thịt, xem Thịt. (link đến bài 2.f.2.21)
  • Để biết thông tin chi tiết về chuẩn bị, chế biến và bảo quản thịt gia cầm, xem Thịt gà và thịt gia cầm khác. (link đến bài 2.f.2.44)

Tài liệu tham khảo:

http://www.foodsafety.gov/keep/charts/meatchart.html