Thông tin liên quan:
- Để biết thêm thông tin chi tiết về bảo quản giăm bông, xem Bảng thời gian bảo quản giăm bông (link đến bài 2.f.2.14).
- Để biết thêm thông tin chi tiết về chuẩn bị, chế biến và bảo quản thịt, xem Thịt (link đến bài 2.f.2.21).
Danh mục | Thực phẩm | Khối lượng (pound) | Thời gian (phút) trên mỗi pound |
Giăm bông xông khói, chế biến trước khi ăn | Nguyên cái, còn xương | 10 đến 14 | 18 đến 20 |
Nửa cái, còn xương | 5 đến 7 | 22 đến 25 | |
Thịt đùi hay mông, còn xương | 3 đến 4 | 3 đến 4 | |
Thịt vai, rút xương | 5 đến 8 | 30 đến 35 | |
Thịt vai (mông) cuộn lại, rút xương | 2 đến 4 | 35 đến 40 | |
Giăm bông xông khói đã chế biến | Nguyên cái, còn xương | 10 đến 14 | 15 đến 18 |
Nửa cái, còn xương | 5 đến 7 | 18 đến 24 | |
Thịt vai, rút xương | 5 đến 8 | 25 đến 30 | |
Giăm bông đóng hộp, rút xương | 3 đến 10 | 15 đến 20 | |
Đóng gói chân không, rút xương | 6 đến 12 | 10 đến 15 | |
Cắt miếng, nguyên cái hoặc nửa cái | 7 đến 9 | 10 đến 18 | |
Giăm bông tươi sống, chưa chế biến | Giò heo (nguyên cái) còn xương | 12 đến 16 | 22 đến 26 |
Giò heo (nguyên cái) rút xương | 10 đến 14 | 24 đến 28 | |
Giò heo (nửa cái) còn xương | 5 đến 8 | 35 đến 40 |
*Chú thích: 1 pound = 454 gram.
Đối với giăm bông muối (country ham), sấy khô, nguyên cái hoặc nửa cái):
- Ướp 4 đến 12 giờ trong tủ lạnh.
- Để ngập nước, sau đó luộc từ 20 đến 25 phút trên mỗi pound.
- Để ráo nước, phết gia vị và nướng ở 2040C trong 15 phút.
Tài liệu tham khảo:
http://www.foodsafety.gov/keep/charts/hamcookingchart.html