Thứ Bảy, 23/11/2024
Những vấn đề được quan tâm Chuyên mục sữa Thực phẩm dành cho trẻ và phụ gia thực phẩm

Thực phẩm dành cho trẻ và phụ gia thực phẩm

 

Khi bạn đọc nhãn của các loại sữa hoặc sản phẩm thực phẩm khác dành cho trẻ (hoặc cho cả người lớn), thỉnh thoảng sẽ thấy trong danh sách thành phần có các ký hiệu Exxx, dùng để chỉ các phụ gia được sử dụng trong sản phẩm. Gần đây bài viết của Phạm Gia Khoa về vấn đề này được bàn luận sôi nổi, tuy nhiên bài viết chỉ nêu ra các loại phụ gia nói chung trong thực phẩm, và không chỉ rõ tác dụng cũng như loại phụ gia nào được phép sử dụng cho các loại sữa/thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải đáp vấn đề này theo hướng khách quan nhất có thể.

8.d.1.2
http://food.ninemsn.com.au

Phụ gia thực phẩm là gì?

Phụ gia thực phẩm là bất kỳ chất nào được bổ sung thêm vào thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến hoặc bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có thể chia thành 23 loại hoặc nhiều hơn, tùy vào tác dụng của nó. Bạn có thể đọc thêm bài Phụ gia thực phẩm để tìm hiểu thêm chi tiết.

Mối quan tâm về sự an toàn của phụ gia thực phẩm ngày càng tăng, nhưng không có nghĩa là bạn nên tránh tất cả các loại phụ gia thực phẩm vì điều đó là không thể khi mà hiện nay phụ gia được sử dụng hầu như trong tất cả các loại sản phẩm. Hơn nữa, không phải loại phụ gia nào cũng “đáng sợ” như bạn nghĩ. Có những phụ gia là những chất tự nhiên bạn dùng hằng ngày như là chất diệp lục chlorophyll (E140) tạo màu xanh lá hay chất chống oxy hóa axit ascorbic cũng chính là vitamin C (E300) có trong chanh và các cây họ cam. Một số chất phụ gia khác là những chất có cấu trúc tương tự với những hợp chất tự nhiên, do đó cũng không gây ảnh hưởng đến sức khỏe nếu được tiêu dùng trong liều lượng cho phép. Cũng có những phụ gia cần thiết bổ sung vào sữa/thức ăn dành cho trẻ có những triệu chứng đặc biệt như chứng trào ngược, không/kém hấp thu protein hoặc rối loạn tiêu hóa. Hiện nay, phụ gia thực phẩm được quản lý bởi luật ở Hoa Kỳ và Châu Âu, và trước khi phê chuẩn bất kỳ phụ gia nào được phép sử dụng trong thực phẩm, phụ gia đó cần được thử nghiệm tính an toàn. Hay nói cách khác, nếu nằm trong liều lượng cho phép, phụ gia được xem là an toàn.

Các loại phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ

Trong phần này, chúng tôi đưa ra các bảng danh sách phụ gia và liều lượng tối đa được dùng cho sữa cũng như các sản phẩm thực phẩm khác dành cho trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi) và trẻ nhỏ (1-3 tuổi) trong điều kiện sức khỏe bình thường và trong điều kiện có các triệu chứng đặc biệt. Bảng này được lấy từ Phụ lục Annex II trong quyển Luật thực phẩm Regulation 1333/2008/EC của châu Âu, được ban hành năm 2008 và có hiệu lực cho tới thời điểm hiện nay (Lưu ý là quyển luật này có một số hiệu chỉnh/bổ sung nhỏ trong những năm sau 2008 nhưng phần Phụ gia thực phẩm không có thay đổi). Tài liệu này được đưa ra căn cứ từ những chứng cứ khoa học hiện có. Tuy nhiên, cũng giống như tất cả các ngành khoa học khác, khoa học thực phẩm luôn biến đổi. Điều đó có nghĩa là những công nhận bây giờ có thể sẽ bị thay đổi trong tương lai. Tuy nhiên, theo ý kiến cá nhân của người viết bài thì không nên lo lắng cho những gì khoa học chưa chứng minh được.

Đọc thêm bài Phân tích của Hội đồng Khoa học Thực phẩm trước khi phê chuẩn phụ gia dùng trong thực phẩm dành cho trẻ (8.b.2)

Bảng 1: Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng cho các loại sữa/sản phẩm từ sữa dành cho trẻ sơ sinh

Mã số Tên Liều lượng tối đa (mg/l hoặc mg/kg) Giới hạn/ngoại lệ/Chú thích
E270 Axit lactic không có mức giới hạn Chỉ được sử dụng dạng L(+)
E304 L-ascorbyl palmitate 10
E306-309 Các loại tocopherol 10 Có thể dùng riêng hoặc kết hợp
E322 Lecithin 1000
E330 Axit citric không có mức giới hạn
E331 Natri citrate 2000
E332 Kali citrate
E338 Axit phosphoric 1000

 

Hàm lượng tối đa được tính theo P2O5. E339 và E340 có thể dùng riêng hoặc kết hợp (liều lượng vẫn tính theo P2O5)
E339 Natri phosphate
E340 Kali phosphate
E412 Gum guar 1000 Chỉ được dùng khi sản phẩm dạng lỏng có chứa protein thủy phân một phần
E471 Mono- và diglyceride của axit béo 4000
E472c Ester của axit citric và mono- và diglyceride của axit béo 7500 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng bột
9000 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng lỏng có chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
E473 Ester sucrose của axit béo 120 Chỉ dùng cho sản phẩm chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
Lưu ý:

1) Nếu có từ hai hợp chất trở lên trong nhóm E322, E471, E472c và E473 được dùng trong cùng một sản phẩm, thì liều lượng cho phép của từng hợp chất trong sản phẩm đó sẽ thấp hơn.

2) Đối với các loại sữa lên men, các canh trường lên men axit lactic có thể được thêm vào.

Bảng 2: Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng cho các loại sữa/sản phẩm từ sữa dành cho trẻ bắt đầu ăn dặm

Mã số Tên Liều lượng tối đa (mg/l hoặc mg/kg) Giới hạn/ngoại lệ/Chú thích
E270 Axit lactic không có mức giới hạn Chỉ được sử dụng dạng L(+)
E304 L-ascorbyl palmitate 10
E306-309 Các loại tocopherol 10 Có thể dùng riêng hoặc kết hợp
E322 Lecithin 1000
E330 Axit citric không có mức giới hạn
E331 Natri citrate 2000 Có thể dùng riêng hoặc kết hợp
E332 Kali citrate
E338 Axit phosphoric 1000 Hàm lượng tối đa được tính theo P2O5. E339 và E340 có thể dùng riêng hoặc kết hợp (liều lượng vẫn tính theo P2O5)
E339 Natri phosphate
E340 Kali phosphate
E407 Carrageenan 300
E410 Locust bean gum 1000
E412 Gum guar 1000 Chỉ được dùng khi sản phẩm dạng lỏng có chứa protein thủy phân một phần
E440 Pectin 5000 Chỉ dùng cho sản phẩm sữa lên men
E471 Mono- và diglyceride của axit béo 4000
E472c Ester của axit citric và mono- và diglyceride của axit béo 7500 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng bột
9000 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng lỏng có chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
E473 Ester sucrose của axit béo 120 Chỉ dùng cho sản phẩm chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
Lưu ý:

1) Nếu có từ hai hợp chất trở lên trong nhóm E322, E471, E472c và E473 được dùng trong cùng một sản phẩm, thì liều lượng cho phép của từng hợp chất trong sản phẩm đó sẽ thấp hơn.

2) Đối với các loại sữa lên men, các canh trường lên men axit lactic có thể được thêm vào.

3) Nếu có hai hoặc ba hợp chất trong nhóm E407, E410 và E412 được dùng trong cùng một sản phẩm, thì liều lượng cho phép của từng hợp chất trong sản phẩm đó sẽ thấp hơn.

Bảng 3: Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng cho các loại thực phẩm từ ngũ cốc và các loại thức ăn em bé dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Mã số Tên Liều lượng tối đa (mg/l hoặc mg/kg) Giới hạn/ngoại lệ/Chú thích
E170 Canxi carbonate không có mức giới hạn Chỉ khi cần điều chỉnh pH
E260 Axit acetic không có mức giới hạn

 

Chỉ khi cần điều chỉnh pH

 

E261 Kali acetate
E262 Natri acetate
E263 Canxi acetate
E270 Axit lactic không có mức giới hạn Chỉ khi cần điều chỉnh pH

Chỉ được sử dụng dạng L(+)

E296 Axit malic không có mức giới hạn Chỉ khi cần điều chỉnh pH

Chỉ được sử dụng dạng L(+)

E300 Axit L-ascorbic 200

hoặc

300

Chỉ dùng cho sản phẩm có chứa chất béo. Có thể dùng riêng hoặc dùng kết hợp cả ba loại. Hàm lượng được tính theo axit ascorbic. Hàm lượng tối đa là 300 cho các sản phẩm trái cây và nước uống.
E301 Natri L-ascorbate
E302 Canxi L-ascorbate
E304(i) L-ascorbyl palmitate 100 Chỉ dùng cho sản phẩm có chứa chất béo.
E306-309 Các loại tocopherol 100 Có thể dùng riêng hoặc kết hợp
E322 Lecithin 10000
E325 Natri lactate không có mức giới hạn

 

Chỉ khi cần điều chỉnh pH

Chỉ được sử dụng dạng L(+)

E326 Kali lactate
E327 Canxi lactate
E330 Axit citric không có mức giới hạn Chỉ khi cần điều chỉnh pH.

Riêng canxi citrate có thể được dùng cho các sản phầm trái cây có hàm lượng đường thấp.

 

E331 Natri citrate
E332 Kali citrate
E333 Canxi citrate
E334 Axit tartaric 5000 Chỉ được sử dụng dạng L(+)
E335 Natri tartarate
E336 Kali tartarate
E338 Axit phosphoric 1000 Hàm lượng tối đa được tính theo P2O5. Axit phosphoric chỉ dùng để điều chỉnh pH. E339- 341 có thể dùng riêng hoặc kết hợp và chỉ dùng cho các loại ngũ cốc chế biến. Riêng canxi phosphate có thể được dùng cho món tráng miệng từ trái cây.
E339 Natri phosphate
E340 Kali phosphate
E341 Canxi phosphate
E354 Canxi tartrate 5000 Chỉnh dùng ở dạng L(+). Chỉ dùng cho các loại bánh quy.
E400 Axit alginic 500 Chỉ dùng cho món tráng miệng và bánh pudding. Có thể dùng riêng hoặc kết hợp. Hàm lượng tính theo axit alginic.
E401 Natri alginate
E402 Kali alginate
E404 Canxi alginate
E410 Locust bean gum 10.000

hoặc 20.000

Có thể dùng riêng hoặc kết hợp.

10.000 là dành cho thực phẩm từ ngũ cốc và các loại thức ăn em bé.

20.000 là dành cho sản phẩm ngũ cốc không chứa gluten.

E412 Gum guar
E414 Gum arabic
E415 Xanthan gum
E440 Pectin
E450 Diphosphate 5000 Chỉ dành cho bánh quy. Hàm lượng tính theo P2O5
E471 Mono- và diglyceride của axit béo 5000

 

Có thể dùng riêng hoặc kết hợp

 

E472a Ester của axit acetic và mono- và diglyceride của axit béo
E472b Ester của axit lactic và mono- và diglyceride của axit béo
E472c Ester của axit citric và mono- và diglyceride của axit béo
E500 Natri carbonate không có mức giới hạn

 

Chỉ dùng cho mục đích tạo khí cho các loại bột nhồi
E501 Kali carbonate
E503 Ammonium carbonate
E507 Axit hydrochloric không có mức giới hạn Chỉ dùng để điều chỉnh pH
E524 Kali hydroxide không có mức giới hạn

 

Chỉ dùng để điều chỉnh pH

 

E525 Kali hydroxide
E526 Canxi hydroxide
E551 Silicon dioxide 2000 Chỉ dùng cho ngũ cốc khô
E575 Glucono-delta-lactone 5000 Chỉ dùng cho các loại bánh quy
E920 L-cysteine 1000 Chỉ dùng cho các loại bánh quy
E1404 Oxidized starch 50.000
E1410 Monostarch phosphate 50.000
E1412 Distarch phosphate 50.000
E1413 Phosphated distarch phosphate 50.000
E1414 Acetylated distarch phosphate 50.000
E1420 Acetylate starch 50.000
E1422 Acetylate distarch adipate 50.000
E1450 Starch natri octenyl succinate 50.000
E1451 Acetylate oxidized starch 50.000
Lưu ý:

1) Nếu có từ hai hợp chất trở lên trong nhóm E322, E471, E472a-c được dùng trong cùng một sản phẩm, thì liều lượng cho phép của từng hợp chất trong sản phẩm đó sẽ thấp hơn.

2) Đối với các loại sữa lên men, các canh trường lên men axit lactic có thể được thêm vào.

Bảng 4: Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng cho các loại thực phẩm khác dành cho trẻ nhỏ

Mã số Tên Liều lượng tối đa (mg/l hoặc mg/kg) Giới hạn/ngoại lệ/Chú thích
E270 Axit lactic không có mức giới hạn Chỉ ở dạng L(+)
E304(i) L-ascorbyl palmitate 100 Chỉ dùng cho sản phẩm có chứa chất béo.
E306-309 Các loại tocopherol 100 Có thể dùng riêng hoặc kết hợp
E322 Lecithin 10000
E330 Axit citric không có mức giới hạn
E331 Natri citrate 2000 Có thể dùng riêng hoặc kết hợp
E332 Kali citrate không có mức giới hạn
E338 Axit phosphoric 1000 Hàm lượng tối đa được tính theo P2O5. E339 và E340 có thể dùng riêng hoặc kết hợp.
E339 Natri phosphate
E340 Kali phosphate
E407 Carrageenan 300
E410 Locust bean gum 10.000

 

Có thể dùng riêng hoặc kết hợp.

 

E412 Gum guar
E414 Gum arabic
E415 Xanthan gum
E440 Pectin 5000
E471 Mono- và diglyceride của axit béo 4000 Có thể dùng riêng hoặc kết hợp
E472c Ester của axit citric và mono- và diglyceride của axit béo 7500 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng bột
9000 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng lỏng có chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
E473 Ester của sucrose và axit béo 120 Chỉ dùng cho sản phẩm có chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
E500 Natri carbonate không có mức giới hạn

 

E501 Kali carbonate
E503 Ammonium carbonate
E507 Axit hydrochloric không có mức giới hạn Chỉ dùng để điều chỉnh pH
E524 Kali hydroxide không có mức giới hạn

 

Chỉ dùng để điều chỉnh pH

 

E525 Kali hydroxide
E1404 Oxidized starch 50.000
E1410 Monostarch phosphate 50.000
E1412 Distarch phosphate 50.000
E1413 Phosphated distarch phosphate 50.000
E1414 Acetylated distarch phosphate 50.000
E1420 Acetylate starch 50.000
E1422 Acetylate distarch adipate 50.000
E1450 Starch natri octenyl succinate 50.000
Lưu ý:

1) Nếu có từ hai hợp chất trở lên trong nhóm E322, E471, E472a-c được dùng trong cùng một sản phẩm, thì liều lượng cho phép của từng hợp chất trong sản phẩm đó sẽ thấp hơn.

2) Đối với các loại sữa lên men, các canh trường lên men axit lactic có thể được thêm vào.

Bảng 5: Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng cho các loại thực phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ sơ sinh có các triệu chứng đặc biệt và cho các loại sữa/sản phẩm từ sữa đặc biệt cho trẻ sơ sinh

Mã số Tên Liều lượng tối đa (mg/l hoặc mg/kg) Giới hạn/ngoại lệ/Chú thích
Lưu ý: Các phụ gia liệt kê trong bảng 1 và 2 vẫn được sử dụng
E170 Canxi carbonate không có mức giới hạn
E304 L-ascorbyl palmitate 100
E331 Natri citrate không có mức giới hạn
E332 Kali citrate không có mức giới hạn
E333 Canxi citrate không có mức giới hạn
E338 Axit phosphoric 1000

 

Hàm lượng tối đa được tính theo P2O5. E339 và E340 có thể dùng riêng hoặc kết hợp. Riêng axit phosphoric chỉ dùng để điều chỉnh pH.
E339 Natri phosphate
E340 Kali phosphate
E401 Natri alginate 1000 Dùng cho trẻ 4 tháng trở lên trong một số sản phẩm đặc biệt, cho chứng rối loạn chuyển hóa và ăn xông (đưa thức ăn vào hệ tiêu hóa dùng ống xông, tube-feeding)
E405 Propane-1,2-diol alginate 200 Dùng cho trẻ từ 12 tháng trở lên, trong chế độ ăn đặc biệt cho trẻ nhỏ bị chứng kháng sữa bò hoặc bị rối loại chuyển hóa bẩm sinh
E410 Locust bean gum 10000 Dùng cho trẻ sau khi sinh giúp làm giảm chứng trào ngược dạ dày thực quản
E412 Gum guar 10000 Dùng khi sản phẩm dạng lỏng có chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
E415 Xanthan gum 1200 Dùng khi sản phẩm chứa peptide hoặc axit amin, dùng cho những bệnh nhân bị chứng suy yếu đường tiêu hóa, kém hấp thu protein hoặc bị rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
E440 Pectin 10000 Dùng trong sản phẩm dành cho trẻ bị rối loại đường tiêu hóa
E466 Natri carboxy methyl cellulose, cellulose gum 10000 Dùng trong sản phẩm để kiểm soát chứng rối loạn chuyển hóa
E471 Mono- và diglyceride của axit béo 5000 Dùng trong sản phẩm cho chế độ ăn đặc biệt, đặc biệt là những trẻ thiếu hụt protein
E472c Ester của axit citric và mono- và diglyceride của axit béo 7500 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng bột
9000 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng lỏng
E473 Ester sucrose của axit béo 120 Chỉ dùng cho sản phẩm chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
E500 Natri carbonate không có mức giới hạn Chỉ dùng để tạo khí cho bột nhồi
E501 Kali carbonate
E507 Axit hydrochloric không có mức giới hạn Chỉ dùng để chỉnh pH
E524 Natri hydroxide
E525 Kali hydroxide
E526 Canxi hydroxide
E1450 Starch natri ocetnyl succinate 20.000 Chỉ dùng cho sữa/sản phẩm từ sữa

Bảng 6: Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng cho các loại thực phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ nhỏ có các triệu chứng đặc biệt

Mã số Tên Liều lượng tối đa (mg/l hoặc mg/kg) Giới hạn/ngoại lệ/Chú thích
Lưu ý: Các phụ gia liệt kê trong bảng 2 và 3 vẫn được sử dụng, ngoại trừ E270, E333 và E341
E401 Natri alginate 1000 Dùng cho trẻ 4 tháng trở lên trong một số sản phẩm đặc biệt, cho chứng rối loạn chuyển hóa và ăn xông (tube-feeding)
E405 Propane-1,2-diol alginate 200 Dùng cho trẻ từ 12 tháng trở lên, trong chế độ ăn đặc biệt cho trẻ nhỏ bị chứng kháng sữa bò hoặc bị rối loại chuyển hóa bẩm sinh
E410 Locust bean gum 10000 Dùng cho trẻ sau khi sinh giúp làm giảm chứng trào ngược dạ dày thực quản
E412 Gum guar 10000 Dùng khi sản phẩm dạng lỏng có chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
E415 Xanthan gum 1200 Dùng khi sản phẩm chứa peptide hoặc axit amin, dùng cho những bệnh nhân bị chứng suy yếu đường tiêu hóa, kém hấp thu protein hoặc bị rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
E440 Pectin 10000 Dùng trong sản phẩm dành cho trẻ bị rối loại đường tiêu hóa
E466 Natri carboxy methyl cellulose, cellulose gum 10000 Dùng trong sản phẩm để kiểm soát chứng rối loạn chuyển hóa
E471 Mono- và diglyceride của axit béo 5000 Dùng trong sản phẩm cho chế độ ăn đặc biệt, đặc biệt là những trẻ thiếu hụt protein
E472c Ester của axit citric và mono- và diglyceride của axit béo 7500 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng bột
9000 Chỉ dùng cho sản phẩm dạng lỏng
E473 Ester sucrose của axit béo 120 Chỉ dùng cho sản phẩm chứa protein thủy phân một phần, peptide hoặc axit amin
E1450 Natri ocetnyl succinate tinh bột 20.000 Chỉ dùng cho sữa/sản phẩm từ sữa

Tài liệu tham khảo

https://www.fsai.ie/uploadedFiles/Consol_Reg1333_2008.pdf